Độ nhạy điện áp (80 Hz) *1: 1 mV/(m/s²) ± 15% (23 °C)
Dải tần số rung Hz *2:
1 Hz đến 20 kHz (±10 %) từ -50 °C đến +150 °C
1 Hz đến 2 Hz (±15 %) từ 150 °C đến +170 °C
2 Hz đến 20 kHz (±10 %) từ 150 °C đến +170 °C
Gá tần số cộng hưởng kHz *2: xấp xỉ 55 kHz
Gia tốc tối đa có thể đo được m/s² (đỉnh) *3: 5 000 m/s²
Độ nhạy ngang: 5% trở xuống (30 Hz)
Độ nhạy biến dạng cơ bản (m/s²)/biến dạng μ: 0.006 (m/s²)/μ biến dạng (TYP.) (Khi sử dụng bộ lọc cao tần 3 Hz)
Đáp ứng nhiệt tức thời (m/s²)/°C: 0.04 (m/s²)/°C (TYP.) (Khi sử dụng bộ lọc cao tần 3 Hz)
Phương pháp lắp tiêu chuẩn *4: Vít M3 0.5 N・m
Chất liệu vỏ: Titan
Phạm vi nhiệt độ môi trường để hoạt động/°C: -50 °C đến +170 °C
Nguồn cung cấp (CCLD): DC18 V đến 30 V (2 mA đến 4 mA), điện áp định mức 24 V
Kích thước: 7 mm (Đường kính) × 12.5 mm (C)
Trọng lượng: xấp xỉ 1.8 g
Phụ kiện đi kèm: Cáp đo gia tốc siêu nhỏ gọn (với lõi ferit) VP-51LC (2 m) x 1, vít M3 VP-53K x 2, phụ kiện cách điện VP-53W x 1, cờ lê một đầu (7 mm) x 1, cờ lê lục giác x 1
*1: Giá trị đại diện; giá trị thực tế được ghi trên bảng hiệu chuẩn được cung cấp cùng với gia tốc kế.
*2: Giá trị đại diện khi lắp trên bề mặt phẳng theo phương pháp lắp tiêu chuẩn (*4)
*3: Gia tốc tối đa có thể đo khác nhau, tùy thuộc vào nhiệt độ, độ nhạy điện áp và điện áp nguồn.